Cách đặt tiếng Trung hay nhất

Cách đặt tên tiếng Trung hay nhất

Bạn muốn chọn tiếng Trung để đặt cho bản thân, người yêu hay bạn bè nhưng chưa biết làm như thế nào? Bạn có thể tham khảo một số gợi ý cách đặt tên tiếng Trung dưới đây

I. Họ tiếng Việt phiên âm sang họ tiếng Trung

Gợi ý họ tiếng Việt phiêm âm sang tiếng Trung

Gợi ý họ tiếng Việt phiêm âm sang tiếng Trung

Tiếng Việt

Phiên âm

Tiếng Trung

Bùi

Péi

Cao

Gāo

Dương

Yáng

Đàm

Tán

Đặng

Yèng/Dèng

Đinh

Dīng

Đoàn

Duàn

Đỗ

Hoàng/ Huỳnh

Huáng

Hồ

Khúc

Lâm

Lín

Li

Lương

Liáng

Ngô

Nguyễn

Ruǎn

 

Phan

Pān

Phạm

Fàn

Quách

Guō

Tạ

Xiè

Tôn

Sūn

Tống

Sòng

Trần

Chen

Triệu

Zhào

Trịnh

Zhèng

Trương

Zhang

Văn

Wén    

Vũ/Võ

 

II. Tên tiếng Việt phiên âm sang tên tiếng Trung

1. Phiên âm tên tiếng Trung từ tên tiếng Việt theo vần A

Tiếng Việt

Phiên âm

Tiếng Trung

Ái

Ài

An

An

Anh

Yīng

Ánh

Yìng

Ân

Ēn

2. Phiên âm tên tiếng Trung từ tên tiếng Việt theo vần B

Tiếng Việt

Phiên âm

Tiếng Trung

Ba

 

Bách

Bǎi

Bạch

Bái

Ban

Bān

Bảo

Bǎo

Bát

Bảy

Bắc

Běi

Băng

Bīng

Bằng

Féng

Bích

Biên

Biān

Bình

Píng

Bối

Bèi

Bùi

Péi

3. Phiên âm tên tiếng Trung từ tên tiếng Việt theo vần C

Tiếng Việt

Phiên âm

Tiếng Trung

Ca

哥/歌

Cảnh

Jǐng

Cao

Gāo

Cát

Cầm

Qín

Chánh

Zhèng

Chấn

Zhèn

Châu

Zhū

Chi

Zhī

Chí

Zhì

Chiến

Zhàn

Chiểu

Zhǎo

Chinh

Zhēng

Chung

Zhōng

Chu/ Châu

Zhū

Chuẩn

Zhǔn

Chư

Zhū

Chưng

Zhēng

Chương

Zhāng

Chưởng

Zhǎng

Công

Gōng

Cúc

Cung

Gōng

Cương

Jiāng

Cường

Qiáng

Cửu

Jiǔ

 

4. Phiên âm tên tiếng Trung từ tên tiếng Việt theo vần D

Tên tiếng Trung từ tên tiếng Việt theo các vần

Tên tiếng Trung từ tên tiếng Việt theo các vần

Tiếng Việt

Phiên âm

Tiếng Trung

Dạ

Danh

Míng

Dân

Mín

Dần

Yín

Dậu

Yǒu

Dinh

Yíng

Dịu

Róu

Diễm

Yàn

Diễn

Yǎn

Diện

Miàn

Diệp

Diệu

Miào

Doãn

Yǐn

Doanh

Yíng

Du

Yóu

Dục

Dung

Róng

Dũng

Yǒng

Dụng

Yòng

Duy

Wéi

Duyên

Yuán

Duyệt

Yuè

Dự

Dương

Yáng

羊/

Dưỡng

Yǎng

Đại

Đam

Dān

Đàm

Tán

Đảm

Dān

Đạm

Dàn

Đan

Dān

Đảo

Dǎo

Đào

Táo

Đạo

Dào

Đạt

Đắc

De

Đăng

Dēng

Đẳng

Děng

Đặng

Dèng

Đấu

Dòu

Đích

Địch

Điềm

Tián

Điểm

Diǎn

Điền

Tián

Điển

Diǎn

Điện

Diàn

Điệp

Dié

Điều

Tiáo

Đinh

Dīng

Đính

Dìng

 

Đình

Tíng

Định

Dìng

Đoài

Dui

Đoan

Duān

Đoàn

Duàn

Đô

Dōu

Đôn

Dūn

Đông

Dōng

Đồng

Tóng

 

Động

Dòng

Đỗ

Độ

Đức

Được

De

Đường

Táng

 

5. Phiên âm tên tiếng Trung từ tên tiếng Việt theo vần G, H

 

Tiếng Việt

Phiên âm

Tiếng Trung

Gấm

Jǐn

Gia     

Jiā      

Giang

Jiāng

Giao

Jiāo

Giáp   

Jiǎ      

Giới

Jiè      

Hạ

Xià

Hải

Hǎi

Hán

Hàn

Hàn

Hán

Hành

Xíng

Hạnh

Xíng

Hào

Háo

Hảo

Hǎo

Hạo

Hào

Hằng

Héng

Hân

Xīn

Hậu

Hòu

Hiên

Xuān

Hiền

Xián

Hiển

Xiǎn

Hiệp

Xiá

Hiếu

Xiào

Hiểu

Xiào

Hiến

Xiàn

 

Hóa

Huà

Hòa

Hoa

Huā

Hoạch

Huò

Hỏa

Huǒ

Hồ

Hinh

Xīn

Hoàng

Huáng

Hoan

Huan

Hội

Hùi

Hồng

Hóng

鸿 / 洪 / 红

Hợp

Hoài

Hoái

怀

Huân

Xũn

Huệ

Hùi

Hưng

Xìng

Hưu

Xiũ

Hùng

Xióng

Hương

Xiāng

Hường

Hóng

 

6. Phiên âm tên tiếng Trung từ tên tiếng Việt theo vần K, L

 

Tiếng Việt

Phiên âm

Tiếng Trung

Kha

Khánh

Qìng

 

Khải

Kǎi

Khoa

Khuê

Guī

Khôi

Kuì

Kiên

Jiān

Kiệt

Jié

Kiều

Qiào / Jiāo

娇 / 翘

Khiêm

Qiān

Kim

Jīn

Kỳ

 淇 /   旗 /   琪  /  奇

Kinh

Jìng

Khâm

Qīn

Khang

Kāng

Khẩu

Kǒu

Khâm

Qīn

Khỏe

Hǎo

Khả

Khanh

Qīng

Khuyến

Quàn

Lạc

Lành

Lìng

Lãnh

Lǐng

Lăng

Líng

Lai

Lái

Lữ

Lân

Lín

Len

Lián

Lam

Lán

Lại

Lài

Lễ

Lễ

Li

Máo

Lệ

Liên

Lián

Luyến

Liàn

Lực

Luân

Lùn

Lưu

Liú

Ly

Li

Lợi

Long

Lóng

Lộc

Luận

Lún

Lục

Linh

Líng

Loan

Wān

Lương

Liáng

Lam

Lán

 

7. Phiên âm tên tiếng Trung từ tên tiếng Việt theo vần M, N

 

Tiếng Việt

Phiên âm

Tiếng Trung

Mạnh

Mèng

Mai

Méi

Miên

Mián

Minh

Míng

Mổ

Pōu

Mậu

Mào

Mận

Li

Mai

Méi

Mèng

My

Méi

Mịch

Mi

Mị

Mây

Yún

Mến

Miǎn

Mỹ

Měi

Nam

Nán

Nữ

Nương

Niang

Ninh

É

Nghệ

Ngát

Nghĩa

Ngoan

Guāi

Ngọc

Ngô

Nguyên

Yuán

Nhàn

Xián

Nhã

Ngộ

Nhật

Nhu

Róu

Nhung

Róng

Nhân

Rén

Nghị

Như

 如 / 茹

Nga

É

Nhất

Nhâm

Rén

III. Tên tiếng Trung hay cho nữ

Chọn tên tiếng Trung hay cho nữ
Chọn tên tiếng Trung hay cho nữ

Tiếng Việt

Phiên âm

Tiếng Trung

Diễm An

Yàn Ān

艳 安

Diễm Tinh

Yàn Jīng

艳 晶

Diệu Hàm

Miào Hán

妙 涵

Giai Ý

Jiā Yì

佳 懿

Hân Nghiên

Xīn Yán

欣 妍

Hoài Diễm

Huái Yàn

怀 艳

Kiều Nga

Jiāo É

娇 娥

Mạn Nhu

Mán Róu

曼 柔

Mẫn Hoa

Mǐn Huā

敏 花

Mẫn Văn

Mǐn Wén

敏 文

Mộng Đình

Méng Tíng

梦 婷

Mộng Khiết

Méng Jié

梦 洁

Mỹ Oánh

Měi Yíng

美 莹

Nghệ Giai

Yì Jiā

艺 佳

Ngôn Diễm

Yán Yàn

言 艳

Nhã Tịnh

Yǎ Jìng

雅 静

Phương Hoa

Fāng Huā

芳 华

Tĩnh Hương

Jìng Xiāng

静 香

Tịnh Thi

Jìng Shī

婧 诗

Tư Mỹ

Zī Měi

姿 美

Uyển Đình

Wǎn Tíng

婉 婷

Uyển Ngưng

Wǎn Níng

婉 凝

Viên Hân

Yuàn Xīn

媛 欣

Uyển Như

Wǎn Rú

婉 如

Bảo Ngọc

Bǎo Yù

宝 玉

Bạch Ngọc

Bái Yù

白 玉

Châu Anh

Zhū Yīng

珠 瑛

Châu Hoa

Zhū Huā

珠 花

Diễm Lâm

Yàn Lín

艳 琳

Hâm Dao

Xīn Yáo

歆 瑶

Giác Ngọc

Jué Yù

珏 玉

Giai Kỳ

Jiā Qí

佳 琦

Kha Nguyệt

Kē Yuè

珂 玥

Linh Châu

Líng Zhū

玲 珠

Mộng Dao

Mèng Yáo

梦 瑶

Mỹ Lâm

Měi Lín

美 琳

Nhã Lâm

Yǎ Lín

雅 琳

Ngọc Trân

Yù Zhēn

玉 珍

Tiệp Trân

Jié Zhēn

婕 珍

Tiểu Ngọc

Xiǎo Yù

小 玉

Nhã Lâm

Yǎ Lín

雅 琳

Tĩnh Tuyền

Jìng Xuán

静 璇

Tố Ngọc

Sù Yù

素 玉

 

IV. Tên tiếng Trung hay cho nam

Tiếng Việt

Phiên âm

Tiếng Trung

Hạc Hiên

Hè Xuān

鹤 轩

Hạ Vũ

Xià Yǔ

夏 雨

Sơn Lâm

Shān Lín

山 林

Quang Dao

Guāng Yáo

光 瑶

Cao Lãng

Gāo Lǎng

高 朗

V. Sử dụng tên tiếng Trung của người nổi tiếng

Chọn tên tiếng Trung của người nổi tiếng
Chọn tên tiếng Trung của người nổi tiếng

Tiếng Việt

Phiên âm

Tiếng Trung

Phạm Băng Băng

Fan Bing Bing

范 冰 冰

Chương Tử Di

Zhang Zi Yi

章 子 怡

Triệu Vy

Zhào Wēi

趙 薇 / 赵 薇

Huỳnh Tiểu Minh

Huang Xiao Ming

黄 晓 明

Tôn Lệ

Sūnlì

孙 俪

Dương Mịch

Yang Mi

如 意

Châu Tân

Zhōu Xùn

周 迅

Thành Long

Chéng Lóng

成 龙 / 成 龍

Lâm Tâm Như

Lín Xīn Rú

林 心 如

Lưu Đức Hoa

Liu De Hua

刘 德 华

Trần Nghiên Hy

Chén Yánxī

陳 妍 希 / 陈 妍 希

Trần Đạo Minh

Chén Dàomíng

陈 道 明 / 陳 道 明

Lưu Khải Uy

Liú Kǎi Wēi

劉 愷 威 / 刘 恺 威

Hoắc Kiến Hoa

Huò Jiànhuá

霍 建 華 / 霍 建 华

Cát Ưu

Géyōu

葛 优

Văn Chương

Wen Zhang

文 章

La Chí Tưởng

Luó Zhī Xiáng

羅 志 祥 / 罗 志 祥

Đồng Lệ Á

Tóng Lì Yà

佟 丽 娅

Trương Quốc Lập

Zhang Guo Li

張 國 立 / 张 国 立

Dương Thừa Lâm

Yáng Chénglín

楊 丞 琳 / 杨 丞 琳

Vương Phi

Wángfēi

王 菲

Thư Kỳ

Shūqí

舒 淇

Thang Duy

Tāng Wéi

湯 唯 / 汤 唯

Lương Triệu Vỹ

Liáng Cháowěi

梁 朝 偉 / 梁 朝 伟

La Chí Tưởng

Luó Zhī Xiáng

羅 志 祥 / 罗 志 祥

Văn Chương

Wen Zhang

文 章

Châu Nhuận Phát

Zhōu Rùnfā

周 潤 發 / 周 润 发

Diêu Thần

Yao Chen

姚 晨

Trần Hiểu

Chén Xiǎo

陳 曉 / 陈 晓

Quách Đào

Guō Tāo

郭 涛

Cao Viên Viên

Gāo Yuán Yuán

高 圆 圆

Cổ Thiên Lạc

Gǔ Tiān Yuè

古 天 樂 / 古 天 乐

Triệu Bản Sơn

Zhào Běn Shān

赵 本 山

Đỗ Thuần

Dù Chún

杜 淳

Trương Hâm Nghê

Zhāng Xīnyì

張 歆 藝 / 张 歆 艺

Chung Hân Đồng

Zhōng Xīn Tóng

鍾 欣 潼 / 钟 欣 潼

Tôn Hồng Lôi

Sūn Hóng Léi

孙 红 雷

Lưu Thi Thi

Líu Shīshī

刘 诗 诗 / 刘 诗 诗

Chung Hán Lương

Zhong Hànliáng

鍾 漢 良 / 钟 汉 良

Angela Baby

Yáng Yǐng

楊 穎

Quách Đức Cương

Guō Dé Gāng

郭 德 纲

Lý Thần

Lǐ Chén

李 晨

Mã Tô

Mǎ Sū

馬 蘇 / 马 苏

Trương Gia Dịch

Zhāngjiāyì

张 嘉 译

Lâm Phong

Lín Fēng

林 峯

Thái Trác Nghiên

Càizhuōyán

蔡 卓 妍

Lưu Gia Linh

Liú Jiālíng

劉 嘉 玲 / 刘 嘉 玲

Tưởng Văn Lệ

Jiǎngwénlì

蒋 雯 丽

Hải Thanh

Huáng Yí

黄 怡

Trần Khôn

Chén Kūn

陳 坤 / 陈 坤

Dung Tổ Nhi

Róng Zǔ’ér

容 祖 兒 / 容 祖 儿

Lưu Diệp

Liúyè

劉 燁

Lưu Đào

Liu Tao

劉 濤 / 刘 涛

Châu Kiệt Luân

Zhōu Jiélún

周 杰 伦 / 周 杰 倫

Quách Phú Thành

Guo Fu Cheng

郭 富 城

Ngô Kỳ Long

Wú Qílóng

吳 奇 隆 / 吴 奇 隆

Vương Lực Hoành

Wáng Lìhóng

王 力 宏

Phùng Tiểu Cương

Feng Xiǎogāng

馮 小 剛 / 冯 小 刚

Dữu Trùng Khánh

Yu Chéng qìng

庾 澄 庆 / 庾 澄 庆

Quách Kinh Minh

Guō Jìngmíng

郭 敬 明

Thái Y Lâm

Cài yīlín

蔡 依 林 / 蔡 依 林

Tiêu Kính Đằng

Xiāo Jìng Téng

蕭 敬 騰

Trương Huệ Muội

Zhāng huì mèi

張 惠 妹          

Đặng Tử Kỳ

Dèng Zǐqí

邓 紫 棋 / 鄧 紫 棋

Trần Nghiên Hy

Chén Yánxī

陳 妍 希 / 陈 妍 希

Lý Thần

Lǐ chén

李 晨

Na Anh

Nàyīng

那 英

Vũ Tuyền

Yǔ Quán

羽 泉

Ngô Mạc Sầu

Wú mò chóu

吳 莫 愁 / 吴 莫 愁

Uông Phong

Wāng fēng

汪 峰

Lang Lãng

Láng Lǎng

郎 朗

Lâm Đan

Lín Dān

林 丹

Hangeng

Hán Gēng

韓 庚 / 韩 庚

 

Trên đây là một số gợi ý về cách đặt tên tiếng Trung hay nhất dành cho bạn. Bạn có thể chọn những tên phù hợp với sở thích hoặc cách sống của bản thân. Hy vọng những gợi ý này sẽ giúp bạn có tên gọi phù hợp và trở nên tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường văn hóa đa quốc gia